Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A. BM là đường trung tuyến. Đường thẳng qua A vuông góc với BM cắt BC tại E(2;1). Biết trọng tâm của tam giác ABC là G(2;2). Xác định toạ độ các đỉnh của tam giác ABC, biết điểm A có hoành độ dương.
Giải:
AN \bot BC\\
BH \bot AE\\
AN \cap BH = G
\end{array} \right. \Rightarrow $ G là trực tâm tam giác ABE.
$\ \Rightarrow $GE vuông góc với AB (GE//AC)$\ \Rightarrow $Tam giác GEN vuông cân tại N hay N nằm trên đường trung trực MN của GE.\[\begin{array}{*{20}{l}}
{MN:y = \frac{3}{2} \Rightarrow N\left( {n;\frac{3}{2}} \right) \Rightarrow NG = \frac{{GE}}{{\sqrt 2 }} = \frac{1}{{\sqrt 2 }}}\\
{ \Leftrightarrow {{\left( {n - 2} \right)}^2} + \frac{1}{4} = \frac{1}{2} \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{N\left( {\frac{3}{2};\frac{3}{2}} \right) \Rightarrow 2\overrightarrow {GN} = \left( { - 1; - 1} \right) = \overrightarrow {AG} = \left( {2 - {x_A};2 - {y_A}} \right) \Leftrightarrow A\left( {3;3} \right)}\\
{N\left( {\frac{5}{2};\frac{3}{2}} \right) \Rightarrow 2\overrightarrow {GN} = \left( {1; - 1} \right) = \overrightarrow {AG} = \left( {2 - {x_A};2 - {y_A}} \right) \Leftrightarrow A\left( {1;3} \right)}
\end{array}} \right.}\\
{GE//AC \Rightarrow \frac{{NG}}{{NA}} = \frac{{GE}}{{AC}} = \frac{1}{3} \Rightarrow AC = 3GE = 3 \Rightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{\left( {A,AC} \right):{{\left( {x - 3} \right)}^2} + {{\left( {y - 3} \right)}^2} = 9}\\
{\left( {A,AC} \right):{{\left( {x - 1} \right)}^2} + {{\left( {y - 3} \right)}^2} = 9}
\end{array}} \right.}\\
{\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{B,C:\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{{\left( {x - 3} \right)}^2} + {{\left( {y - 3} \right)}^2} = 9}\\
{x + y - 3 = 0}
\end{array}} \right. \Rightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{B\left( {0;3} \right)}\\
{C\left( {3;0} \right)}
\end{array}} \right.}\\
{B,C:\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{{\left( {x - 1} \right)}^2} + {{\left( {y - 3} \right)}^2} = 9}\\
{x - y - 1 = 0}
\end{array}} \right. \Rightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{C\left( {1;0} \right)}\\
{B\left( {4;3} \right)}
\end{array}} \right.}
\end{array} \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}
A\left( {3;3} \right),B\left( {0;3} \right),C\left( {3;0} \right)\\
A\left( {1;3} \right),B\left( {4;3} \right),\,C\left( {1;0} \right)
\end{array} \right.} \right.}
\end{array}\]
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét